| [điều kiện] |
| | diktat; condition; terms |
| | Đặt điều kiện |
| To lay down/impose/set a condition; To dictate/state one's terms |
| | Nó đưa ra điều kiện gì? |
| What terms is he offering? |
| | Tôi chấp nhận nhưng phải có một điều kiện |
| I accept but on one condition |
| | Tôi sẽ đi với anh với điều kiện: Ta đi tắc xi |
| I'll come with you on one condition: We take a taxi |
| | conjuncture; context; conditions; circumstances |
| | Tiếc là chương trình này không thực hiện được trong điều kiện quốc tế hiện nay |
| It's a pity this program is impossible in the present international context; It's a pity this program is impossible in the present international conjuncture |